STT |
SỐ HIỆU |
NGÀY BAN HÀNH |
NỘI DUNG |
1 |
58/2017/NĐ-CP |
10/5/2017 |
Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải. |
2 |
142/2017/NĐ-CP |
11/12/2017 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải. |
3 |
55/2021/NĐ-CP |
24/05/2021 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường. |
4 |
54/2021/NĐ-CP |
21/05/2021 |
Nghị định quy định về đánh giá sơ bộ tác động môi trường. |
5 |
77/2017/NĐ-CP |
03/07/2017 |
Quy định về quản lý, bảo vệ an ninh, trật tự tại cửa khẩu cảng. |
6 |
37/2017/NĐ-CP |
04/04/2017 |
Nghị định về điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển. |
7 |
38/2017/NĐ-CP |
04/04/2017 |
Nghị định về đầu tư xây dựng, quản lý khai thác cảng cạn.
|
8 |
29/2017/NĐ-CP |
20/03/2017 |
Quy định về điều kiện cơ sở đào tạo, huấn luyện và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải. |
9 |
05/2017/NĐ-CP |
16/01/2017 |
Quy định về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam. |
10 |
171/2016/NĐ-CP |
27/12/2016 |
Nghị định về đăng ký, xóa đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển. |
11 |
169/2016/NĐ-CP |
27/12/2016 |
Nghị định về xử lý hàng hóa do người vận chuyển lưu giữ tại cảng biển Việt Nam |
12 |
160/2016/NĐ-CP |
29/11/2016
|
Nghị định về điều kiện kinh doanh vận tải biển, kinh doanh dịch vụ đại lý tàu biển và dịch vụ lai dắt tàu biển.
|
13 |
70/2016/NĐ-CP |
01/07/2016
|
Nghị định về điều kiện cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải |
14 |
71/2015/NĐ-CP |
03/09/2015
|
Nghị định về quản lý hoạt động của người, phương tiện trong khu vực biên giới biển nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
15 |
104/2012/NĐ-CP |
05/12/2012
|
Nghị định quy định đối với tàu quân sự nước ngoài đến nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|