
THÔNG TIN LUỒNG > Luồng Lạch Huyện – Hải Phòng
THÔNG TIN LUỒNGHẢI PHÒNG
(Cập nhật ngày 17.11.2023)
Truy cập bản tin Thông báo hàng hảikhu vực Hải Phòng tại địa chỉ: http://www.vms-north.vn; Website chính thứccủa Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc
SỐ TT | TÊN LUỒNG | CHIỀU RỘNG (M) | CHIỀU DÀI (KM) | ĐỘ SÂU LUỒNG (M) | NGÀY ĐO | GHI CHÚ |
1 | LẠCH HUYỆN | 160 120 | 20,0 1,9 | -12,7m D cạn -11,3 đến -12,6m -7,3m D cạn -7,2 đến -6,9m | 27/10/2023 27/10/2023 | F0-hết vũng quay tàu Cảng Công ten nơ quốc tế Hải Phòng Thượng lưu vũng quay tàu Cảng Công ten nơ quốc tế Hải Phòng-F29,30 |
2 | HÀ NAM | 80 | 5,9 | -7,0m Dải cạn -5,2 đến -6,9m | 27/10/2023 | F29,30 – F43,46 |
3 | BẠCH ĐẰNG | 80 | 9,6 | -7,0 Dcạn: -6,0 đến -6,9m | 27/10/2023 | F43,46 – F51,56 – Cửa kênh Đình Vũ |
4 | LUỒNG NHÁNH BẠCH ĐẰNG | 100 | -0,1m Dải cạn:-0.0m | 27/10/2023 | Cửa Tráp – Cửa Đình Vũ | |
5 | SÔNG CẤM | 80 | 9,8 | -7,0m | 27/10/2023 | Cửa Kênh Đình Vũ – Thượng lưu Cảng Nam Hải. |
SÔNG CẤM | 80 | – 6,8m D cạn – 6,7 đến -5,5 -6,6m D cạn: -6,5 đến -5,6m | 27/10/2023 | Thượng lưu CảngNam Hải – C5 cảng Hải Phòng C5 cảng Hải Phòng – Bến Bính | ||
6 | NAM TRIỆU | 100 80 | 19,4 | -0,9m -2,7m -3,8m –1,8m D cạn -1,3 đến -1,7m | 24/7/2023 | F0 – F13 F13 – F14,17 F14,17- Tiếp giáp đoạn luồng Bạch Đằng: Nhánh 1, từ biển vào cảng Nhánh 2, từ cảng ra biển |
7 | VẬT CÁCH | 60 | 9,7 | -5,3 -4,3 D cạn: -2,3m đến -4,2 | 27/10/2023 | Bến Bính – F74. F74 -Cầu Kiền(HL 200m) |
PR-HP | 80 | 0,83 | -4,9m | 17/112023 | Cầu BĐ- Luồng HP | |
8 | PHÀ RỪNG | 80 | 14,73 | –3,6 d cạn: -3,0 đến -3,5m | 17/11/2023 | Cầu BĐ – FBĐ 5,6 |
80 | -2,6m d cạn -2,5 | 17/11/2023 | F BĐ 5,6 – F BĐ 17,18 | |||
SÔNG GIÁ | 50 | -2,2m d cạn: -1,8 đến -2,1m | 17/112023 | F BĐ 15,16 – NMDT FR | ||
9 | VŨNG Q. TÀU VŨNG Q.TÀU | R=110m R=130m | -5,5 Dải cạn: -3,5 đến -5,4m -7,0 d.cạn -6,1 đến -6,9m | 27/10/2023 27/10/2023 | C6,7 CHP Trước cảng Đình Vũ | |
VŨNG Q. TÀU | R=110m R=330m | -6,4 -12,3m d.cạn -10,7m đến -12,2 | 11/11/2019 27/10/2023 | Cảng Viconship Cảng Công ten nơ quốc tế Hải Phòng | ||
VŨNG Q. TÀU VŨNG Q. TÀU | R=110m R=110m | –5,4 d.cạn: -5,1 đến -5,3m -5,5 d.cạn: -2,5 đến -5,4m | 27/10/2023 27/10/2023 | Hạ lưu cảng Cấm Chùa Vẽ 2 | ||
10 | KÊNH CÁI TRÁP | 70 | 5,4 | -1,5 D cạn -1,0 đến -1,4m | 15/6/2023 | Đầu kênh nối tiếp luồng Sông Chanh – Cuối kênh nối tiếp đoạn luồng Bạch Đằng |
11 | SÔNG CHANH | 80 | … |
– 2,5 dải cạn -2,3m |
14/11/2022 | Phao 29 luồng Lạch Huyện đến phao 13 |
12 | PHAO 13 ĐẾN PHAO 16 | 80 | –1,8 | 14/11/2022 | Phao 13 đến phao 16 | |
13 | KHU NEO HÒN DÁU, TRÁNH TRÚ BÃO | Cỡ tàu Tự do >20.000DWT 20.000 đến 30.000DWT 30.000 đến -50.000DWT | -7,9m -7,9m -9,1m -10,0m | 03/8/2021 | ||
14 | VÙNG ĐÓN TRẢ HOA TIÊU | -15,4M | 24/4/2023 TBHH |