
THÔNG TIN LUỒNG > Luồng Lạch Huyện – Hải Phòng
THÔNG TIN LUỒNGHẢI PHÒNG
(Cập nhật ngày 30.4.2022)
Truy cập bản tin Thông báo hàng hảikhu vực Hải Phòng tại địa chỉ: http://www.vms-north.vn; Website chính thứccủa Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc
SỐ TT | TÊN LUỒNG | CHIỀU RỘNG (M) | CHIỀU DÀI (KM) | ĐỘ SÂU LUỒNG (M) | NGÀY ĐO | GHI CHÚ |
1 | LẠCH HUYỆN | 160 120 | 20,0 1,9 | -12,6 -7,3 D cạn -6,6 đến -7,2 | 30/4/2022 30/4/2022 | F0-hết vũng quay tàu Cảng Công ten nơ quốc tế Hải Phòng Thượng lưu vũng quay tàu Cảng Công ten nơ quốc tế Hải Phòng-F29,30 |
2 | HÀ NAM | 80 | 5,9 | -6,9 D.cạn -6,8đến -4,9 m | 30/4/2022 | F29,30 – F43,46 |
3 | BẠCH ĐẰNG | 80 | 9,6 | -7,0 -7.0 D cạn -6,9 đến -5,3m | 30/4/2022 | F51,56 – Cửa kênh Đình Vũ F43,46 – F51,56 |
4 | SÔNG CẤM | 80 | 9,8 | -6,9 | 30/4/2022 | Cửa Kênh Đình Vũ – Thượng lưu CảngNam Hải khoảng 50m |
SÔNG CẤM | 80 | – 6,9 D cạn – 6,8 đến -5,5 -6,8 D cạn: -5,7 đến -6,7m | 30/4/2022 | Thượng lưu CảngNam Hải – C1 cảng Hải Phòng C1 cảng Hải Phòng – Bến Bính | ||
5 | NAM TRIỆU | 100 80 | 19,4 | -0,9 -2,7 -3.8 –1,8 D cạn -1,3m | 26/7/2021 | F0 – F13 F13 – F14,17 F14,17- Tiếp giáp đoạn luồng Bạch Đằng: Nhánh 1, từ biển vào cảng Nhánh 2, từ cảng ra biển |
6 | VẬT CÁCH | 60 | 9,7 | -5,3 -4,5 D cạn: -2,3m đến -4,4 -4.2 | 30/4/2022 | Bến Bính – F74. Đoạn F74 – F91 Đ. F91 -Cầu Kiền (HL 200m) |
80 | 0,83 | -4,9 | 28/3/2022 | Cầu BĐ- T0 | ||
7 | PHÀ RỪNG | 80 | 13,9 | –3,0 | 28/3/2022 | Cửa kênh – FBĐ 5,6 |
80 | -2,6 | 28/3/2022 | F BĐ 5,6 – F BĐ 15,16 | |||
SÔNG GIÁ | 50 | -2,1 Dc: -1,7m | 28/3/2022 | F BĐ 15,16 – NMDT FR | ||
8 | VŨNG Q. TÀU VŨNG Q.TÀU | R=110m R=130m | -5,3 d cạn -3,5 -7,0 D cạn: -6,2 đến -6,9m | 30/4/2022 30/4/2022 | C6,7 CHP Trước cảng Đình Vũ | |
VŨNG Q. TÀU | R=110m R=330m | -6,4 -12,6 | 11/11/2019 30/4/2022 | Cảng Viconship Cảng Công ten nơ quốc tế Hải Phòng | ||
VŨNG Q. TÀU VŨNG Q. TÀU | R=110m R=110m | –5,4 D cạn: -4,8 -5,4 D cạn -2,7 | 30/4/2022 30/4/2022 | Hạ lưu cảng Cấm Chùa Vẽ 2 | ||
9 | KÊNH CÁI TRÁP | 70 | 5,4 | -1,7 D cạn -1,3 đến -1,6m | 28/3/2022 | Đầu kênh nối tiếp luồng Sông Chanh – Cuối kênh nối tiếp đoạn luồng Bạch Đằng |
10 | SÔNG CHANH | 80 | 14,2 | – 2,3 | 29/5/2020 | Phao 29 luồng Lạch Huyện đến phao 6 khoảng 300m |
11 | CỬA KÊNH TRÁP ĐẾN CẶP 16;21 | 80 | –1,8 | 29/5/2020 | Thượng lưu phao 6 khoảng 300m đến phao 16 | |
12 | KHU NEO HÒN DÁU, TRÁNH TRÚ BÃO | Cỡ tàu Tự do >20.000DWT 20.000 đến 30.000DWT 30.000 đến -50.000DWT | -7,9m -7,9m -9,1m -10,0m | 03/8/2021 |