THÔNG TIN ĐỘ SÂU THUỶ DIỆN CẦU CẢNG KHU VỰC HẢI PHÒNG
(Cập nhật ngày 14/3/2023)
SỐ TT | TÊN CẢNG | CÔNG BỐ CHO PHÉP TÀU(DWT) | SỐ CẦU BẾN | TỔNG CHIỀU DÀI (M) | ĐỘ SÂU THUỶ DIỆN “0” HĐ (M) | NGÀY ĐO |
1 | Việt Nhật | 3.000(tàu hàng khô) 5.000(tàu chở xăng dầu) | 1 | 200 m | – 5,3 m | 18/01/2023 |
2 | Vật Cách | 3.000 C4:5.000 | 5 | C6=106m C1,2,3=253m C4=120m | -5,0 -4,5 ; -5,0 ; -5,0 -5.5; C5: -5,0m | 12/2019 |
3 | Tiến Mạnh | 3.000(giảm tải) | 1 | 170,5 | -5,8 m | 14/7/2022 |
4 | Nam Ninh | 3.000 | 1 | 190 m | -4,1 m | 02/12/2022 |
5 | Duy Linh | 1.500 | 1 Tam dung khai thac | 30 m | – 6.1 m | 24/4/2014 |
6 | Quỳnh Cư | 1.000 | 1 | 52 m | -3,4 m | 31/12/2019 |
7 | Nam Bắc | 3.000 | 1 Hạn đến 6/2016 | 100 m | – 4,0 m | 04/5/2017 |
8 | RQ TP TH Hùng Vương (Lê Quốc) | 3.000 | 1 | 100 m | -3,2 m | 23/12/2022 |
9 | XD Hồng Bàng | 2.000 | Tam dung khai thac | 60 m | + 0,4 m | 09/8/2018 |
10 | Lilama | 3.000 | 1 | 96 | -2,1 m | 16/6/2011 |
11 | Khí hóa lỏng Thăng Long | 2.000 | 1 | 90 | -5,0 m | 14/11/2022 TBHH |
12 | Mipec | 3.000 | 1 | Cầu+trụ: 36,5 Cầu+trụ+neo:87,8 | TD: -4,4m D cạn: -3,5 m | 15/4/2022 |
13 | Tự Long | 3.000 | 1 | 60 | -4.5 m | 23/12/2022 |
14 | Thượng Lý | 3.000 | 1 | 60 | -3,6 m | 08/11/2022 TBHH |
15 | Cảng Hải phòng (09 cầu: 1.400m) | C1,2,3=30.000 C4,5,6=40.000 | C1:125 -7,0; C2:125 -7,9; C3:163 -7,8; C4:165 -7,6; C5:165 -8,1; C6:165 -8,0; C7:164 -7,2 ; C8:164 -8,1; C9:164 -7,0;TL:-3,2 | 30/02/2023 | ||
16 | Cảng cá Hạ long | C1,2: 15.000(giảm tải) C3:20.000(giảm tải) | 3 | 400 | 240m TL C1,2:-6,4 160m HL cầu 3: -7,1 m | 20/02/2023 |
17 | Đài Hải | 5.000 | 1 | 150 | -2,4m | 08/12/2022 |
18 | Cửa Cấm | 5.000 loại tàu chở Gas (QĐ 293/2001/QĐ-CHHVN ngày 26/7/2001) | 3 | 272 | C1(90m):-3,4m. TL: -3,2m C2(90m):-2,4m TL: -2,2m C3(TL):-1,0m | 30/8/2020 |
19 | Thuỷ sản II | 3000 | Tam dung khai thac | 73 | -3,3 m | 11/3/2015 |
20 | Nam Hải | 10.000 | 1 | 144 | -8,3m Lối vào: -7,1m | 18/01/2023 |
21 | Đoạn Xá | 40.000 (Giảm tải) Loa<188m | 1 | 210 | TD: -8,4m | 01/2023 |
22 | Transvina | 15.000 giảm tải (QĐ 1854/QĐ-CHHVN) | 1 | 120 | TD: -7,5 m | 4/2020 |
23 | Hải Đăng (Shell Gas) | 3.000 | 1 | 87 | -2,0 m | 31/12/2019 |
24 | GreenPort | 25.000 (Giảm tải) QĐ 774/QĐ-CHHVN) | 2 | 303,5 | C1: – 8,4; C2: -8,4 VQ: -6,4 | 18/01/2023 TBHH |
25 | Chùa Vẽ | 20.000 (Giảm tải) | 5 | C1,2 = 348 C3,4,5 = 500 | C1: -8,0 m C2: -8,0 m C3: …. C4: -8,0 m C5: -8,0 m Lối vào: -7,4m | 25/01/2022 |
26 | Total Gas | 3000 | 1 | 90 | -4,0 m D. cạn TL:-2,2 đến -3,2m | 13/5/2021 |
27 | Đông Hải | 600 | 1 | 100 | – 2,6 m | 04/2017 |
28 | Cầu cảng 128 | 15.000 (Giảm tải) | 1 | 422.2 | -7,5m | 30/3/2022 TBHH |
29 | DK Hải Linh HP | 8.000 | 1 | 115 | -7,5 m | 16/12/2022 |
30 | K99 | 12.000 | 1 | 186 | -7,1 m | 14/02/2023 |
31 | Petec | 8.000 | 1 | 70 | -5,2 m | 14/02/2023 |
32 | Hải An | 25.800DWT (1.800TEU) | 1(LOA:<183m; B<30m; D<8,13m) R=115m | 150+02 trụ neo | Đ.Tàu:-8,9; TD: -7,5; LV: -7,0 Vq:-7,0m | 02/6/2022 TBHH |
33 | Cầu 189 | 5.000 | 1 (Dang nang cap) | 160 | -5,5 m | 30/12/2020 |
34 | Tân cảng 189 | 10.000 | 1(LOA<160m) | 140 | TD:-7,4 m | 27/12/2022 |
35 | Cầu 19-9 | 7.000 | 1 | 142,5 | TD:-5,7 m | 17/02/2023 |
36 | PTSC Đình Vũ | 20.000 | 1 | 330 (329/QĐ-CHHVN) | TD: -8,0 m Thượng lưu: -7,5m | 17/11/2022 TBHH |
37 | Đình Vũ (Cổ Phần) | C1: 20.000 C2: 20.000 | C1:236,8m C2:188,2m | 427 | C1:-8,7 m,C2;-8,7 LV: -7.2 m | 28/12/2022 TBHH |
38 | Tân Vũ (CHP) | 40.000 40.000 20.000 20.000 20.000 | C1 C2 C3 C4 C5 | 190 190 217 163 195,6 | TD:-9,0 m. Lv:-7,6 TD:-9,0 m TBHH TD:-8,7 m;Lv:-7,0m TD:-8,7m;Lv:-7,0m TD:-8,7 m;Lv:-7.0m | 18/11/2022; 18/11/2022 24/9/2021 24/9/2021 24/9/2021 |
39 | VIMC Đình Vũ | 20.000DWT tổng hợp 20.000DWT container (hạn 12/6/2023) | 1 | 240 | TD: – 7,0 m | 3/2023 |
40 | Nam Hải Đình Vũ | 48.0000DWT giảm tải; D≤7,8m: QĐ 682/QĐ-CHHVN ngày 15/5/2020 | 2 | 455 | TD: -8,3 m | 25/10/2022 |
41 | Vip Greenport | 20.000 trên 30.000, LOA<= 220m (+PABĐATHH) | 1 | 377,2 | TD: -9,5; lv:-7,0 Vq: -7,0, R=132.5m | 06/12/2022 TBHH |
42 | Cảng Flat (FGG) | 20.000DWT | 1 | 135+02 trụ | TD: -10,6m; Lv:-7,0m; Vq: -7,0m. | 18/01/2021 TBHH |
43 | EURO Đình Vũ | C1: 10.000 & 300 C2: 20.000 giảm tải | 2 1 | 171; 52 193 | C1: -6,5 m C300: -0,5m C2: -9,5 m Lv: -6,7 m VQ: R:123m: -6,7 Mở rộng: -7,0m | 16/01/2023 TBHH 18/5/2022 TBHH |
44 | DAP | 10.000 | 1 | 168 | TD -4,7m; Lv:-6,4m VQ;-5.5m | 22/11/2022 |
45 | MPC Port (MIPEC) | 40.000 giảm tải L<220m; B<32,3m D<11,3m | 1 | 380 | TD: -8,3 Lv: -6,8 Vq: -7,0 | 6/2022 |
46 | Nam Đình Vũ | 40.000 giảm tải | C1,2 C3,4 | 440 440 | C1,2TD: -9,0m; Lối vào: -7,2m C3,4: -8,5m Lối vào: -7,2m | ………….. 05/01/2023 TBHH |
47 | HICT | 50.000 đầy tải 100.000 giảm tải 100 Teus (2.000DWT) | 1 2 Cầu số 1A | 375 375 150 | C1: -10,8m L vào: -12,4m C2: -11,3m Cầu sà lan: -3,7m d. cạn: -3,3m | 09/02/2023 TBHH |
48 | Caltex | 4.000 | Tam dung khai thac | 70 | -3,8m, lối vào:-2,7m | 25/5/2015 |
49 | NM Phà Rừng | Cầu Nặng dạng nhô cập 2 phía, phía tây: -3.0 dải cạn -1,8m; p.đông: -2.1 dải cạn -0,0m; Cầu tàu liền bờ phía đông: -2.1m; cạn -0.0. Cầu 12.500: -….m;Cầu 30.000:-2.7m; cạn:-1.2 Ụ khô 15.000: ….m | Vũng Quay (R=134m) -…..m.Tiếp nhận sửa chữa đến 12.000dwt | 23/3/2020 | ||
50 | NM Bạch Đằng | Cầu 10.000 Hạn 31/12/2016; Ụ nổi:-2,5m | +0,7 m | 20/4/2017 | ||
51 | NMSCTB Đông đô | |||||
Tạm dừng khai thác từ 17/11/2015 | -1,4 m | 12/11/10 | ||||
52 | NM Nam Triệu | Cầu 50.000 | 1 | C: -2,0 m | 12/01/2017 | |
53 | NM Nhiệt điện HP | 600 | 1 (9PĐ) | C 500m KND: 250x16m (1,2,3,4: -0,2m; 5,6: +0,0m) | 9 PĐ: (-2,7; -2,7; -2,6; -2,7; -2,6; -2,6; -2,6; -2,6; -2,7) Lv: -2,7; VQ:-2,7 | 14/5/2021 |
54 | Phao Bạch Đằng | 7.000 | 3 | 720 | Phao 1= -3,7 m Phao 2= -4,4 m Phao 3= -4,4 m | 1/2017 |
55 | Phao Bến Gót | B1: 50.000 B2: 30.000 | 2 | Lối vào B1:-4,3m,B2:-5,3m | B1:- 4,1; B2:- 5,0 | 4/2017 |
56 | Khu neo Lan Hạ | 50.000 50.000 50.000 | 3 | LH 1= -13,0 m LH 2= -15,0 m LH 3= -12,5 m | 12/2012 | |
57 | Cầu TTPHTKCNHH khu vực I | Cầu công vụ | 1 | TD: -3,0m Ngang+Sau cầu: -2,0m | 30/12/2021 TBHH |