LUỒNG LẠCH HUYỆN

THÔNG TIN LUỒNG > Luồng Lạch Huyện – Hải Phòng

THÔNG TIN LUỒNGHẢI PHÒNG (Cập nhật ngày 26.11.2024)
SỐ TT TÊN LUỒNG CHIỀU RỘNG (M) CHIỀU DÀI (KM) ĐỘ SÂU LUỒNG (M) NGÀY ĐO GHI CHÚ
1 LẠCH HUYỆN 160     120 QĐ 1784/QĐ-CHHVN ngày 13/11/2024 20,0km     1,94km -12,6m D cạn -12,5 đến -10,3m   -8,5m D cạn -8,4 đến -7,6m 31/10/2024     31/10/2024 F0-hết vũng quay tàu Cảng Công ten nơ quốc tế Hải Phòng   Thượng lưu vũng quay tàu Cảng Công ten nơ quốc tế Hải Phòng-F29,30
2 HÀ NAM 80  5,9km -8,3m D cạn -8,2m đến -7,2m 31/10/2024  F29,30 – F43,46
3 BẠCH ĐẰNG 80 2,7km   6,9km -8,4m Dcạn -8,3 đến -7,6m -7,0m D. cạn -6,9 đến -6,3m 31/10/2024   21/11/2024 F43,46 – hạ lưu F52(cảng NĐVũ)   F52 – F51,56 – Cửa kênh Đình Vũ
4 LUỒNG NHÁNH BẠCH ĐẰNG 100 -0,1m Dải  cạn:+0,2m 31/10/2024 Cửa Tráp – Cửa Đình Vũ
5 SÔNG CẤM 80 9,8  -7,0m D. cạn -6,9 đến -6,1m   31/10/2024   Cửa Kênh Đình Vũ – Thượng lưu Cảng Nam Hải.  
SÔNG CẤM 80 – 6,8m D cạn -6,7 đến -6,2m -6,6m      D cạn: -6,5 đến -5,8m 31/10/2024 Thượng lưu CảngNam Hải – C5 cảng Hải Phòng   C5 cảng Hải Phòng – Bến Bính
6 NAM TRIỆU 100       80  19,4   -0,9m   -2,7m     -2,0m Đ cạn -0,5 đến -1,7m   –1,8m 26/7/2024 F0 – F13   F13 – F14,17   F14,17- Tiếp giáp đoạn luồng Bạch Đằng: Nhánh 1, từ biển vào cảng Nhánh 2, từ cảng ra biển
7 VẬT CÁCH 60  9,7 -5,7   -4,3 D cạn: -2,3m đến -4,2 31/10/2024 Bến Bính – F74.     F74 -Cầu Kiền(HL 200m)
 PR-HP 80 0,83 -4,6m 26/112024 Cầu BĐ- Luồng HP
8 PHÀ RỪNG 80 14,73 3,6 d cạn: -2,8 đến -3,5m 26/112024 Cầu BĐ – FBĐ 5,6
80 -2,5m d cạn: -2,1 đến -2,4m  26/112024 F BĐ 5,6  – F BĐ 17,18
SÔNG GIÁ 50 -1,9m d cạn: -1,5 đến -1,8m 26/112024 F BĐ 15,16 – NMDT FR
9 VŨNG Q. TÀU   VŨNG Q.TÀU R=110m   R=130m -5,5  Dải cạn: -1,5 đến -5,4m   -7,0 31/10/2024     31/10/2024 C6,7 CHP     Trước cảng Đình Vũ
VŨNG Q. TÀU R=110m   R=330m -6,4   -12,0m  D cạn -11,9 đến -10,2m 11/11/2019      31/10/2024 Cảng Viconship   Cảng Công ten nơ quốc tế Hải Phòng
VŨNG Q. TÀU   VŨNG Q. TÀU R=110m   R=110m 5,2m  d.cạn: -4,7 đến -5,1m -5,5 m d.cạn: -2,6 đến -5,4m 31/10/2024   31/10/2024 Hạ lưu cảng Cấm   Chùa Vẽ 2
10 KÊNH CÁI TRÁP 70  5,4   -1,5 D cạn -0,6 đến -1,4m   01/7/2024   Đầu kênh nối tiếp luồng Sông Chanh – Cuối kênh nối tiếp đoạn luồng Bạch Đằng
11 SÔNG CHANH 80

-2,5m

dải cạn -2,3 đến -2,4m

26/11/2024  Phao 29 luồng Lạch Huyện đến phao 17
12 PHAO 13 ĐẾN PHAO 16  80 1,8 26/11/2024 Phao 17+800m đến phao 16
13 KHU NEO HÒN DÁU, TRÁNH TRÚ BÃO Cỡ tàu Tự do >20.000DWT 20.000 đến 30.000DWT 30.000 đến -50.000DWT     -7,9m   -7,9m       -9,1m   -10,0m   03/8/2021
14 VÙNG ĐÓN TRẢ HOA TIÊU -15,4M   24/4/2023 TBHH
15 ĐIỂM NEO CHUYỂN TẢI CÁT BÀ HVS1 (D=500m) HVS9 (D=900m) HVS10 (D=900m) HVS11 (D=900m) -16,5m -20,1m   -19,2m -17,9m 04/4/2024 TBHH
Truy cập bản tin Thông báo hàng hảikhu vực Hải Phòng tại địa chỉ: http://www.vms-north.vn; Website chính thứccủa Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc