PHỤ
LỤC
MẪU CÁC VĂN BẢN SỬ DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG HÀNG HẢI
(Kèm theo Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày
10 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ)
1. Mẫu số 01: Đơn đề nghị thỏa thuận vị trí, thông số
kỹ thuật chi tiết cảng biển, bến cảng, cầu cảng, luồng hàng hải.
2. Mẫu số 02: Đơn đề nghị phê duyệt phương án bảo
đảm an toàn hàng hải.
3. Mẫu số 03: Đơn đề nghị đổi tên cảng biển, cảng
dầu khí ngoài khơi, bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước.
4. Mẫu số 04: Đơn đề nghị công bố mở cảng biển,
cảng dầu khí ngoài khơi.
5. Mẫu số 05: Quyết định về việc mở cảng biển, cảng
dầu khí ngoài khơi.
6. Mẫu số 06: Đơn đề nghị công bố bến cảng, cầu
cảng, bến phao, khu nước, vùng nước.
7. Mẫu số 07: Quyết định về việc mở bến cảng, cầu
cảng, bến phao, khu nước, vùng nước.
8. Mẫu số 08: Thông báo đưa công trình vào sử dụng.
9. Mẫu số 09: Quyết định về việc đóng cảng biển.
10. Mẫu số 10: Đơn đề nghị đóng cảng biển,
bến cảng, cầu cảng, bến phao, khu nước, vùng nước.
11. Mẫu số 11: Quyết định về việc đóng bến
cảng, cầu cảng, bến phao, khu nước, vùng nước.
12. Mẫu số 12: Đơn đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng
cảng biển tạm thời.
13. Mẫu số 13: Bản khai thông tin về vận đơn thứ cấp.
14. Mẫu số 14: Giấy khai báo y tế mẫu vi
sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
15. Mẫu số 15: Đơn đề nghị chấp thuận thiết
lập báo hiệu hàng hải.
16. Mẫu số 16: Đơn đề nghị đưa báo hiệu
hàng hải vào sử dụng.
17. Mẫu số 17: Báo cáo định kỳ tình trạng
hoạt động của báo hiệu hàng hải.
18. Mẫu số 18: Thông báo hàng hải về thiết
lập mới báo hiệu hàng hải.
19. Mẫu số 19: Thông báo hàng hải về thay
đổi đặc tính hoạt động của báo hiệu hàng hải.
20. Mẫu số 20: Thông báo hàng hải về tạm
ngừng hoạt động của báo hiệu hàng hải.
21. Mẫu số 21: Thông báo hàng hải về phục
hồi hoạt động của báo hiệu hàng hải.
22. Mẫu số 22: Thông báo hàng hải về chấm
dứt hoạt động của báo hiệu hàng hải.
23. Mẫu số 23: Thông báo hàng hải về thông
số kỹ thuật của luồng hàng hải.
24. Mẫu số 24: Thông báo hàng hải về thông
số
kỹ thuật của khu nước, vùng nước.
25. Mẫu số 25: Thông báo hàng hải về chướng
ngại vật nguy hiểm mới phát hiện.
26. Mẫu số 26: Thông báo hàng hải về khu vực
thi công công trình trên biển hoặc trên luồng hàng hải.
27. Mẫu số 27: Thông báo hàng hải về công
trình ngầm hoặc công trình vượt qua luồng hàng hải.
28. Mẫu số 28: Thông báo hàng hải về phân
luồng giao thông hàng hải hoặc hạn chế lưu thông, tạm ngừng hoạt động của luồng
hàng hải.
29. Mẫu số 29: Thông báo hàng hải về khu vực
biển hạn chế hoặc cấm hoạt động hàng hải.
30. Mẫu số 30: Thông báo hàng hải về công
bố tuyến hàng hải và phân luồng
giao thông trong lãnh hải Việt Nam.
31. Mẫu số 31: Đơn đề nghị công bố thông
báo hàng hải.
32. Mẫu số 32: Các mẫu bản điện truyền
phát thông báo hàng hải.
33. Mẫu số 33: Giấy khai báo y tế, thi thể,
hài cốt, tro cốt.
34. Mẫu số 34: Bản khai người trốn trên
tàu.
35. Mẫu số 35: Đơn đề nghị cho phép
tiến hành hoạt động trong vùng nước cảng biển và khu vực quản lý của Cảng vụ
hàng hải.
36. Mẫu số 36: Bản khai vũ khí và vật liệu
nổ.
37. Mẫu số 37: Quyết định tạm giữ tàu biển.
38. Mẫu số 38: Quyết định chấm dứt việc tạm
giữ tàu biển.
39. Mẫu số 39: Đơn đề nghị cho phép tàu biển
nước ngoài có động cơ chạy bằng
năng lượng hạt nhân, tàu vận chuyển chất phóng xạ đến cảng biển.
40. Mẫu số 40: Đơn đề nghị cho tàu thuyền nước ngoài đến cảng thực hiện các hoạt
động đặc thù.
41. Mẫu số 41: Bản khai an ninh tàu biển.
42. Mẫu số 42: Bản khai chung.
43. Mẫu số 43: Bản khai hàng hóa.
44. Mẫu số 44: Xác báo tàu đến cảng (quá cảnh).
45. Mẫu số 45: Lệnh điều động.
46. Mẫu số 46: Kế hoạch điều động tàu thuyền
vào cảng.
47. Mẫu số 47: Danh sách thuyền viên.
48. Mẫu số 48: Danh sách hành khách.
49. Mẫu số 49: Bản khai hàng hóa nguy hiểm.
50. Mẫu số 50: Bản khai dự trữ của tàu.
51. Mẫu số 51: Bản khai hành lý của hành
khách, thuyền viên.
52. Mẫu số 52: Giấy khai báo y tế hàng hải.
53. Mẫu số 53: Bản khai kiểm dịch thực vật.
54. Mẫu số 54: Bản khai kiểm dịch động vật.
55. Mẫu số 55: Giấy phép chạy thử tàu.
56. Mẫu số 56: Giấy phép quá cảnh.
57. Mẫu số 57: Thông báo tàu rời cảng.
58. Mẫu số 58: Giấy phép rời cảng.
59. Mẫu số 59: Bản khai chung (cho phương
tiện thủy nội địa).
60. Mẫu số 60: Danh sách thuyền viên (cho
phương tiện thủy nội địa).
61. Mẫu số 61: Danh sách hành khách (cho
phương tiện thủy nội địa).
cangvuhp434132018.rar