Ngày 12/8/2009, Bộ Giao thông vận tải đã công bố Quyết định số 2294/QĐ-BGTVT ngày 10/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải, trong đó có 45 thủ tục được áp dụng trong lĩnh vực hàng hải.
Để triển khai Quyết định này và thực hiện yêu cầu của Cục Hàng hải Việt
45 thủ tục hành chính áp dụng trong lĩnh vực hàng hải được thông báo trên Website của Cảng vụ hàng hải Hải Phòng
Danh sách các thủ tục hành chính lĩnh vực Hàng Hải
1. Trả lời về sự phù hợp với quy hoạch cảng biển
2. Công bố mở cảng biển
3. Thủ tục đưa bến cảng, cầu cảng, khu chuyển tải vào sử dụng
4. Thủ tục tàu biển Việt Nam hoạt động trên tuyến nội địa vào cảng biển
5. Thủ tục tàu biển Việt Nam và tàu biển nước ngoài
6. Thủ tục tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa rời cảng biển
7 7. Thủ tục tàu biển Việt Nam và tàu biển nước ngoài
[ 8. Thủ tục tàu biển nhập cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi
9. Thủ tục tàu biển xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi
10. Thủ tục cho tàu biển nước ngoài quá cảnh
11. Thủ tục Thẩm định, Phê duyệt Đánh giá an ninh cảng biển
12. Thủ tục Thẩm định, Phê duyệt Kế hoạch an ninh cảng biển
13. Thủ tục xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển
14. Phê duyệt danh sách khoá đào tạo nâng cao, khoá bồi dưỡng nghiệp vụ, dự thi sỹ quan
15. Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng tàu biển
16. Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuỷ thủ trực ca, thợ máy trực ca tàu biển
17. Gia hạn, đổi, cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn và đổi, cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện.
18. Thủ tục xác nhận việc cấp giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng tổng quát (GOC), giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng hạn chế (ROC) và huấn luyện đặc biệt
19. Thủ tục xác nhận về việc công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
20. Cấp Sổ thuyền viên.
21. Cấp lại Sổ thuyền viên
22. Cấp lần đầu Hộ chiếu thuyền viên
23. Cấp lại Hộ chiếu thuyền viên
24. Gia hạn, đổi Hộ chiếu thuyền viên
25. Sửa đổi Hộ chiếu thuyền viên
26. Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn Hoa tiêu hàng hải GCNKNCMHTHH) và cấp giấy chứng nhận vùng hoạt động của Hoa tiêu hàng hải (GCNVH ĐHTHH)
27. Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động Hoa tiêu hàng hải(GCNVHĐHTHH) đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động
28. Gia hạn, đổi, cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn Hoa tiêu hàng hải (GCNKNCMHTHH), giấy chứng nhận vùng hoạt động Hoa tiêu hàng hải (GCNVHĐHTHH).
29. Cấp Chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế tàu biển
30. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế tàu biển(đối với các trường hợp: hết hạn sử dụng, bị mất, bị rách, nát, bổ sung nội dung ngành nghề)
31. Cấp Giấy chứng nhận có bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu
32. Đăng ký tàu biển không thời hạn
33. Đăng ký tàu biển có thời hạn
34. Đăng ký lại tàu biển.
35. Đăng ký thay đổi tên tàu biển
36. Đăng ký thay đổi chủ tàu.
37. Đăng ký thay đổi kết cấu và thông số kỹ thuật tàu biển
38. Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký tàu biển khu vực
39. Đăng ký thay đổi tổ chức đăng kiểm tàu biển
40. Đăng ký tàu biển tạm thời
41. Đăng ký tàu biển đang đóng
42. Đăng ký tàu biển loại nhỏ
43. Xoá hoặc tạm ngừng đăng ký tàu biển
44. Đăng ký thế chấp tàu biển Việt Nam
45. Xoá Đăng ký thế chấp tàu biển Việt Nam