STT |
BIỂU MẪU |
GHI CHÚ |
1 |
Mẫu số 01 Đơn đề nghị thỏa thuận vị trí, thông số kỹ thuật chi tiết cảng biển, bến cảng, cầu cảng, luồng hàng hải
|
|
2 |
Mẫu số 02 Đơn đề nghị phê duyệt phương án bảo đảm an toàn hàng hải |
|
3 |
Mẫu số 03 Đơn đề nghị đổi tên cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi, bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước |
|
4 |
Mẫu số 04 Đơn đề nghị công bố mở cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi |
|
5 |
Mẫu số 05 Quyết định về việc mở cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi |
|
6 |
Mẫu số 06 Đơn đề nghị công bố bến cảng, cầu cảng, bến phao, khu nước, vùng nước |
|
7 |
Mẫu số 07 Quyết định về việc mở bến cảng, cầu cảng, bến phao, khu nước, vùng nước |
|
8 |
Mẫu số 08 Thông báo đưa công trình vào sử dụng
|
|
9 |
Mẫu số 09 Quyết định về việc đóng cảng biển |
|
10 |
Mẫu số 10 Đơn đề nghị đóng cảng biển, bến cảng, cầu cảng, bến phao, khu nước, vùng nước
|
|
11 |
Mẫu số 11 Quyết định về việc đóng bến cảng, cầu cảng, bến phao, khu nước, vùng nước. |
|
12 |
Mẫu số 12 Đơn đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời |
|
13 |
Mẫu số 13 Bản khai thông tin về vận đơn thứ cấp
|
|
14 |
Mẫu số 14 Giấy khai báo y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
|
15 |
Mẫu số 15 Đơn đề nghị chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải |
|
16 |
Mẫu số 16 Đơn đề nghị đưa báo hiệu hàng hải vào sử dụng |
|
17 |
Mẫu số 17 Báo cáo định kỳ tình trạng hoạt động của báo hiệu hàng hải |
|
18 |
Mẫu số 18 Thông báo hàng hải về thiết lập mới báo hiệu hàng hải |
|
19 |
Mẫu số 19 Thông báo hàng hải về thay đổi đặc tính hoạt động của báo hiệu hàng hải |
|
20 |
Mẫu số 20 Thông báo hàng hải về tạm ngừng hoạt động của báo hiệu hàng hải |
|
21 |
Mẫu số 21 Thông báo hàng hải về phục hồi hoạt động của báo hiệu hàng hải |
|
22 |
Mẫu số 22 Thông báo hàng hải về chấm dứt hoạt động của báo hiệu hàng hải |
|
23 |
Mẫu số 23 Thông báo hàng hải về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải |
|
24 |
Mẫu số 24 Thông báo hàng hải về thông số kỹ thuật của khu nước, vùng nước |
|
25 |
Mẫu số 25 Thông báo hàng hải về chướng ngại vật nguy hiểm mới phát hiện |
|
26 |
Mẫu số 26 Thông báo hàng hải về khu vực thi công công trình trên biển hoặc trên luồng hàng hải |
|
27 |
Mẫu số 27 Thông báo hàng hải về công trình ngầm hoặc công trình vượt qua luồng hàng hải |
|
28 |
Mẫu số 28 Thông báo hàng hải về phân luồng giao thông hàng hải hoặc hạn chế lưu thông, tạm ngừng hoạt động của luồng hàng hải |
|
29 |
Mẫu số 29 Thông báo hàng hải về khu vực biển hạn chế hoặc cấm hoạt động hàng hải |
|
30 |
Mẫu số 30 Thông báo hàng hải về công bố tuyến hàng hải và phân luồng giao thông trong lãnh hải Việt Nam |
|
31 |
Mẫu số 31 Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải |
|
32 |
Mẫu số 32 Các mẫu bản điện truyền phát thông báo hàng hải |
|
33 |
Mẫu số 33 Giấy khai báo y tế, thi thể, hài cốt, tro cốt |
|
34 |
Mẫu số 34 Bản khai người trốn trên tàu |
|
35 |
Mẫu số 35 Đơn đề nghị cho phép tiến hành hoạt động trong vùng nước cảng biển và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải |
|
36 |
Mẫu số 36 Bản khai vũ khí và vật liệu nổ |
|
37 |
Mẫu số 37 Quyết định tạm giữ tàu biển |
|
38 |
Mẫu số 38 Quyết định chấm dứt việc tạm giữ tàu biển |
|
39 |
Mẫu số 39 Đơn đề nghị cho phép tàu biển nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân, tàu vận chuyển chất phóng xạ đến cảng biển |
|
40 |
Mẫu số 40 Đơn đề nghị cho tàu thuyền nước ngoài đến cảng thực hiện các hoạt động đặc thù |
|
41 |
Mẫu số 41 Bản khai an ninh tàu biển |
|
42 |
Mẫu số 42 Bản khai chung |
|
43 |
Mẫu số 43 Bản khai hàng hóa |
|
44 |
Mẫu số 44 Xác báo tàu đến cảng (quá cảnh) |
|
45 |
Mẫu số 45 Lệnh điều động |
|
46 |
Mẫu số 46 Kế hoạch điều động tàu thuyền vào cảng |
|
47 |
Mẫu số 47 Danh sách thuyền viên |
|
48 |
Mẫu số 48 Danh sách hành khách |
|
49 |
Mẫu số 49 Bản khai hàng hóa nguy hiểm |
|
50 |
Mẫu số 50 Bản khai dự trữ của tàu |
|
51 |
Mẫu số 51 Bản khai hành lý của hành khách, thuyền viên |
|
52 |
Mẫu số 52 Giấy khai báo y tế hàng hải |
|
53 |
Mẫu số 53 Bản khai kiểm dịch thực vật |
|
54 |
Mẫu số 54 Bản khai kiểm dịch động vật |
|
55 |
Mẫu số 55 Giấy phép chạy thử tàu |
|
56 |
Mẫu số 56 Giấy phép quá cảnh |
|
57 |
Mẫu số 57 Thông báo tàu rời cảng |
|
58 |
Mẫu số 58 Giấy phép rời cảng |
|
59 |
Mẫu số 59 Bản khai chung (cho phương tiện thủy nội địa) |
|
60 |
Mẫu số 60 Danh sách thuyền viên (cho phương tiện thủy nội địa) |
|
61 |
Mẫu số 61 Danh sách hành khách (cho phương tiện thủy nội địa) |
|
62 |
Mẫu số 62 Giấy phép vào rời cảng biển (cho phương tiện thủy nội địa) |
|